Chủ Nhật, 4 tháng 11, 2018

Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm

Ảnh: My English teacher

Ảnh: My English teacher

STT Từ vựng Nghĩa
1 paper clip kẹp giấy
2 plastic paper clip kẹp giấy bằng nhựa
3 thumbtack đinh bấm
4 pushpin đinh ghim giấy
5 binder clip kẹp bướm (dùng để kẹp giấy)
6 rubber band dây chun, dây kếp
7 staples ghim bấm
8 glue stick keo dán
9 liquid glue keo dán dảng lỏng
10 scotch tape băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau)
11 masking tape băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo

vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12 sealing tape băng niêm phong
13 scissors cây kéo
14 stapler cái dập ghim
15 correction pen bút xóa
16 correction fluid dung dịch xóa
17 highlighter bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu

thông báo trong văn bản)
18 file folder bìa đựng tài liệu
19 catalog envelope bao đựng catalog
20 mailer envelope bao đựng bưu phẩm
21 clasp envelope bao đựng tài liệu có móc gài
22 legal pad tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng

có dòng kẻ)
23 carbon paper giấy than
24 whiteboard markers bút viết bảng trắng
25 envelope phong bì
26 post-it note pad tệp giấy vuông nhỏ dùng để chú giải thích (note)

có keo dán ở mặt sau
27 message pad tập giấy ghi lời nhắn
28 calculator máy tính bỏ túi
29 note pad/memo pad sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép

trên cùng
30 whiteboard bảng trắng

The Author

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Morbi eu sem ultrices, porttitor mi eu, euismod ante. Maecenas vitae velit dignissim velit rutrum gravida sit amet eget risus. Donec sit amet mollis nisi, nec commodo est.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét